Đọc nhanh: 全身疼痛 (toàn thân đông thống). Ý nghĩa là: Toàn thân đau nhức. Ví dụ : - 流感是一种传染病,其特征是发热、全身疼痛和疲乏无力。 Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
全身疼痛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Toàn thân đau nhức
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身疼痛
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
疼›
痛›
身›