Đọc nhanh: 思维习惯 (tư duy tập quán). Ý nghĩa là: cách tư duy; lối suy nghĩ.
思维习惯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách tư duy; lối suy nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思维习惯
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 开放 的 思维 有助于 学习
- Tư duy cởi mở giúp ích cho việc học tập.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
- 学习 数学 有助于 提高 逻辑思维 能力
- Học toán giúp nâng cao khả năng tư duy logic.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
思›
惯›
维›