Đọc nhanh: 思觉失调 (tư giác thất điệu). Ý nghĩa là: rối loạn tâm thần.
思觉失调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn tâm thần
psychosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思觉失调
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 听觉 失灵
- thính giác không nhạy.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 他 感觉 失去 了 希望
- Anh ấy cảm thấy mất hết hi vọng.
- 你 觉得 旧 文化 旧思想 指 的 是 什么 ?
- Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
思›
觉›
调›