Đọc nhanh: 思密达 (tư mật đạt). Ý nghĩa là: (nói đùa) một người Hàn Quốc, (tiếng lóng) (được sử dụng ở cuối câu để bắt chước giọng nói của người Hàn Quốc) (từ mượn từ động từ tiếng Hàn có đuôi "seumnida").
思密达 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nói đùa) một người Hàn Quốc
(jocularly) a Korean
✪ 2. (tiếng lóng) (được sử dụng ở cuối câu để bắt chước giọng nói của người Hàn Quốc) (từ mượn từ động từ tiếng Hàn có đuôi "seumnida")
(slang) (used at the end of a sentence to mimic Korean speech) (loanword from Korean verb ending"seumnida")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思密达
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 她 的 诗 传达 思念
- Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.
- 思维 要 孔达些
- Tư duy phải thông suốt một tí.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 言语 表达思想 感情
- Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
思›
达›