Đọc nhanh: 悯恤 (mẫn tuất). Ý nghĩa là: thương xót; thương hại. 对遭遇不幸的人表示同情, mẫn tuất.
悯恤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thương xót; thương hại. 对遭遇不幸的人表示同情
怜恤。
✪ 2. mẫn tuất
对遭遇不幸的人表示同情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悯恤
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 她 对 小 动物 有恤
- Cô ấy thương xót động vật nhỏ.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›
悯›