Đọc nhanh: 怒容 (nộ dung). Ý nghĩa là: vẻ mặt phẫn nộ; mặt hầm hầm. Ví dụ : - 怒容满面。 mặt đầy vẻ giận dữ.
怒容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ mặt phẫn nộ; mặt hầm hầm
怒色
- 怒容满面
- mặt đầy vẻ giận dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒容
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 怒容满面
- mặt đầy vẻ giận dữ.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
怒›