Đọc nhanh: 慢跑 (mạn bào). Ý nghĩa là: chạy bộ / để chạy bộ / để canter / một nước nước chậm. Ví dụ : - 谁会在慢跑前吃伟哥 Ai uống viagra trước khi chạy bộ?
慢跑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy bộ / để chạy bộ / để canter / một nước nước chậm
- 谁 会 在 慢跑 前 吃 伟哥
- Ai uống viagra trước khi chạy bộ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢跑
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 他 喜欢 早晨 慢跑
- Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 小 明 总是 在 公园 里 慢慢 跑步
- Tiểu Minh luôn chạy chậm chậm trong công viên.
- 谁 会 在 慢跑 前 吃 伟哥
- Ai uống viagra trước khi chạy bộ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
跑›