怆痛 chuàng tòng
volume volume

Từ hán việt: 【sảng thống】

Đọc nhanh: 怆痛 (sảng thống). Ý nghĩa là: đau khổ; đau buồn; bi ai.

Ý Nghĩa của "怆痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怆痛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau khổ; đau buồn; bi ai

悲哀痛惜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怆痛

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Hôm nay anh ấy bị đau họng.

  • volume volume

    - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 是不是 shìbúshì yòu tòng 什么 shénme 篓子 lǒuzi le

    - Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?

  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 忍住 rěnzhù le 疼痛 téngtòng

    - Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.

  • volume volume

    - 后背 hòubèi 疼痛 téngtòng hěn

    - Lưng của anh ấy rất đau.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le 骨节 gǔjié 很痛 hěntòng

    - Anh ấy bị thương, khớp rất đau.

  • volume volume

    - 马蜂 mǎfēng zhē hǎo tòng

    - Ong vằn đốt tôi rất đau.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le shǒu hěn tòng

    - Anh ấy bị thương, tay rất đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuǎng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POSU (心人尸山)
    • Bảng mã:U+6006
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao