不遇 bùyù
volume volume

Từ hán việt: 【bất ngộ】

Đọc nhanh: 不遇 (bất ngộ). Ý nghĩa là: Bất đắc chí; không được tin dùng. ◇Sử Kí 史記: Thái Trạch giả; Yên nhân dã; du học can chư hầu tiểu đại thậm chúng; bất ngộ 蔡澤者; 燕人也; 游學干諸侯小大甚眾; 不遇 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Thái Trạch; người nước Yên; đi cầu học; muốn xin làm quan ở các nước lớn nước nhỏ rất nhiều; mà chẳng được ai dùng. Không gặp.. Ví dụ : - 百年不遇。 trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy. - 今年这么大的雨量真是十年九不遇。 năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.. - 不期不遇。 không hẹn mà gặp

Ý Nghĩa của "不遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不遇 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bất đắc chí; không được tin dùng. ◇Sử Kí 史記: Thái Trạch giả; Yên nhân dã; du học can chư hầu tiểu đại thậm chúng; bất ngộ 蔡澤者; 燕人也; 游學干諸侯小大甚眾; 不遇 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Thái Trạch; người nước Yên; đi cầu học; muốn xin làm quan ở các nước lớn nước nhỏ rất nhiều; mà chẳng được ai dùng. Không gặp.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百年不遇 bǎiniánbùyù

    - trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 这么 zhème de 雨量 yǔliàng 真是 zhēnshi 十年 shínián 九不遇 jiǔbùyù

    - năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.

  • volume volume

    - 不期 bùqī 不遇 bùyù

    - không hẹn mà gặp

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不遇

  • volume volume

    - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • volume volume

    - 不期 bùqī 不遇 bùyù

    - không hẹn mà gặp

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 这么 zhème de 雨量 yǔliàng 真是 zhēnshi 十年 shínián 九不遇 jiǔbùyù

    - năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇事 yùshì qián 当头 dāngtóu

    - không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇到 yùdào diǎn 磕碰 kēpèng ér jiù 泄气 xièqì

    - không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.

  • volume volume

    - 一样 yīyàng de 客人 kèrén 不能 bùnéng 两样 liǎngyàng 待遇 dàiyù

    - cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao