Đọc nhanh: 念经 (niệm kinh). Ý nghĩa là: tụng Kinh; đọc kinh; niệm kinh. Ví dụ : - 和尚念经时为何要敲木鱼? Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
念经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụng Kinh; đọc kinh; niệm kinh
信仰宗教的人朗读或背诵经文
- 和尚 念经 时 为何 要 敲 木鱼 ?
- Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念经
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 别说 了 , 家家 有本 难念 的 经
- Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.
- 经他 这样 一改 , 念起来 就 特别 顺口 了
- sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 师 正在 庙里 念经
- Sư thầy đang tụng kinh tại chùa.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 这个 观念 已经 没有 市场 了
- Quan niệm này đã không còn sức ảnh hưởng nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
经›