Đọc nhanh: 念佛 (niệm phật). Ý nghĩa là: niệm Phật. Ví dụ : - 吃斋念佛。 ăn chay niệm Phật.
念佛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niệm Phật
信佛的人念''阿弥陀佛''或''南无 (nāmó) 阿弥陀佛''
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念佛
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 念佛 让 他 感到 非常 平静
- Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
念›