Đọc nhanh: 看书 (khán thư). Ý nghĩa là: đọc sách, học. Ví dụ : - 我喜欢在晚上看书。 Tôi thích đọc sách vào buổi tối.. - 他在公园里看书。 Anh ấy đọc sách trong công viên.. - 看书可以增加知识。 Đọc sách có thể nâng cao kiến thức.
看书 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đọc sách
阅读书籍
- 我 喜欢 在 晚上 看书
- Tôi thích đọc sách vào buổi tối.
- 他 在 公园 里 看书
- Anh ấy đọc sách trong công viên.
- 看书 可以 增加 知识
- Đọc sách có thể nâng cao kiến thức.
- 我们 在 图书馆 里 看书
- Chúng tôi đọc sách trong thư viện.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. học
学习
- 我 现在 要 看书
- Tôi bây giờ phải học.
- 她 看书 是 为了 考试 准备
- Cô ấy học để chuẩn bị cho kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 专注 地 看书
- Anh ấy tập trung đọc sách.
- 他 在 卧室 里 看书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 他 依旧 坐 着 看书
- Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 他们 还 没 看 完 这 本书
- Họ vẫn chưa đọc xong cuốn sách này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
看›