niàn
volume volume

Từ hán việt: 【niệm】

Đọc nhanh: (niệm). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ nhung; mong nhớ; nhắc, đọc; niệm, học; đi học. Ví dụ : - 你回来得正好娘正念着你呢! Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!. - 我们天天都念着你。 Chúng tôi ngày nào cũng mong nhớ bạn.. - 他常常怀念自己的故乡。 Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; nhớ nhung; mong nhớ; nhắc

想念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回来 huílai 正好 zhènghǎo niáng 正念 zhèngniàn zhe ne

    - Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 天天 tiāntiān dōu niàn zhe

    - Chúng tôi ngày nào cũng mong nhớ bạn.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

  • volume volume

    - shuí niàn ne

    - Ai nhắc tôi vậy?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. đọc; niệm

看着文字发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 正在 zhèngzài 高兴 gāoxīng 地念 dìniàn 口诀 kǒujué

    - Các em nhỏ đang vui vẻ đọc bài vè.

  • volume volume

    - qǐng niàn 一遍 yībiàn 课文 kèwén

    - Mời em đọc bài khóa một lượt.

✪ 3. học; đi học

指上学

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他念过 tāniànguò 中学 zhōngxué

    - Anh ấy đã từng học trung học.

  • volume volume

    - 念完 niànwán 高中 gāozhōng jiù 出去 chūqù 打工 dǎgōng le

    - Tôi học xong cấp ba đã ra ngoài làm việc rồi.

✪ 4. suy nghĩ; cân nhắc; suy xét; xét thấy

考虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - niàn 年幼无知 niányòuwúzhī 原谅 yuánliàng zhè 一次 yīcì

    - Thấy em còn trẻ người non dạ, nên tha cho em lần này.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. suy nghĩ; dự định; ý nghĩ

内心的想法或打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 念头 niàntou

    - Ý nghĩ.

  • volume volume

    - 杂念 zániàn

    - ý nghĩ mờ ám; ý nghĩ đen tối

✪ 2. họ Niệm

姓。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng niàn

    - Tôi họ Niệm.

khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chữ viết kép của "廿”

数目“廿”的大写。

Ví dụ:
  • volume volume

    - niàn shì 廿 niàn de 大写 dàxiě

    - “念” là chữ viết kép của "廿".

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 念 + 完/对/错/一遍/一下/出声

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 念错 niàncuò le

    - Từ này bạn đọc sai rồi.

  • volume

    - 课文 kèwén 念完 niànwán le ma

    - Bạn đọc xong bài khóa chưa?

✪ 2. 念 + 不/得 + 完/对/出来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这篇 zhèpiān 课文 kèwén 10 分钟 fēnzhōng 念得 niàndé wán ma

    - Bạn có thể đọc bài khóa này trong 10 phút không?

  • volume

    - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 读 vs 念

Giải thích:

"" và "" là từ đồng nghĩa, "" nhất định phải phát ra âm thanh, "" có thể phát ra âm thanh cũng có thể không phát ra âm thanh, sự kết hợp của hai từ này với từ khác cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 思念 sīniàn 尽头 jìntóu

    - Ôi, nỗi nhớ người vô tận!

  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc

  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi shì 1949 nián 9 yuè 30 奠基 diànjī de

    - bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.

  • volume volume

    - dǒng 这个 zhègè 概念 gàiniàn

    - Anh ấy không hiểu khái niệm này.

  • volume volume

    - 默默 mòmò niàn 咒语 zhòuyǔ

    - Lặng lẽ đọc thần chú.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 父母 fùmǔ 廿年 niànnián 结婚 jiéhūn 纪念日 jìniànrì

    - Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao