念白 niànbái
volume volume

Từ hán việt: 【niệm bạch】

Đọc nhanh: 念白 (niệm bạch). Ý nghĩa là: độc thoại (trong nghệ thuật sân khấu), lời thoại. Ví dụ : - 字念白了。 Đọc sai chữ rồi.. - 念白字 đọc nhầm

Ý Nghĩa của "念白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

念白 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. độc thoại (trong nghệ thuật sân khấu)

道白

Ví dụ:
  • volume volume

    - 念白 niànbái le

    - Đọc sai chữ rồi.

  • volume volume

    - 念白 niànbái

    - đọc nhầm

✪ 2. lời thoại

戏曲中的说白

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念白

  • volume volume

    - 念白 niànbái

    - đọc nhầm

  • volume volume

    - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • volume volume

    - 念白 niànbái le

    - Đọc sai chữ rồi.

  • volume volume

    - 白话 báihuà jiā 文言 wényán 念起来 niànqǐlai 顺口 shùnkǒu

    - bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 念白 niànbái

    - Anh ấy thường đọc sai chữ.

  • volume volume

    - yòu 念白 niànbái le

    - Bạn lại đọc sai chữ rồi!

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi hěn 想念 xiǎngniàn 直白 zhíbái 辛辣 xīnlà de 问题 wèntí

    - Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao