Đọc nhanh: 俯念 (phủ niệm). Ý nghĩa là: đoái thương; đoái nghĩ. Ví dụ : - 俯念群情 đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.
俯念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoái thương; đoái nghĩ
敬辞,称对方或上级体念
- 俯念 群情
- đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯念
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 俯念 群情
- đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
念›