Đọc nhanh: 快门调谐盘 (khoái môn điệu hài bàn). Ý nghĩa là: Vòng tốc độ cửa trập trên thân máy.
快门调谐盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vòng tốc độ cửa trập trên thân máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快门调谐盘
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 他们 干嘛 盘问 我 的 调酒师
- Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
- 房间 里 的 空调 很 凉快
- Điều hòa trong phòng rất mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
盘›
调›
谐›
门›