Đọc nhanh: 快走曲线计算错误 (khoái tẩu khúc tuyến kế toán thác ngộ). Ý nghĩa là: Tính toán đồ thị tăng tốc sai sót.
快走曲线计算错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính toán đồ thị tăng tốc sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快走曲线计算错误
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 这些 小 错误 可以 忽略不计
- Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.
- 我 爽快 地 承认 我犯 了 错误
- Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.
- 设计师 画 了 几条 曲线
- Nhà thiết kế đã vẽ vài đường cong.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 快 走 吧 , 别 耽误 了 看 电影
- Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
曲›
算›
线›
计›
误›
走›
错›