Đọc nhanh: 柄臣 (bính thần). Ý nghĩa là: đại thần.
柄臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại thần
执掌政权的大臣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柄臣
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 传为笑柄
- chuyên làm trò cười.
- 他 送给 我 一 柄 刀
- Anh ấy tặng tôi một con dao.
- 他 的 失误 成 了 大家 的 笑柄
- Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柄›
臣›