奸臣 jiānchén
volume volume

Từ hán việt: 【gian thần】

Đọc nhanh: 奸臣 (gian thần). Ý nghĩa là: gian thần; tà thần. Ví dụ : - 奸臣用事 gian thần cầm quyền.. - 君主昏庸奸臣得宠。 vua hôn quân gian thần được sủng ái.

Ý Nghĩa của "奸臣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奸臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gian thần; tà thần

封建时代指残害忠良或阴谋篡夺帝位的大臣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奸臣 jiānchén 用事 yòngshì

    - gian thần cầm quyền.

  • volume volume

    - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸臣

  • volume volume

    - zāo 奸人 jiānrén 陷害 xiànhài

    - Anh ta bị kẻ gian hãm hại.

  • volume volume

    - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • volume volume

    - shì 奸诈 jiānzhà 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo

    - Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.

  • volume volume

    - 奸臣 jiānchén 用事 yòngshì

    - gian thần cầm quyền.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén shì 奸臣 jiānchén

    - Người này là một đại gian thần.

  • volume volume

    - zhè rén hěn 奸猾 jiānhuá

    - Anh ấy rất xảo quyệt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人奸 rénjiān hěn

    - Anh ta là một người rất gian xảo.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi tài 奸巧 jiānqiǎo

    - Hành vi của anh ta quá gian xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thần 臣 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SLSL (尸中尸中)
    • Bảng mã:U+81E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao