Đọc nhanh: 奸臣 (gian thần). Ý nghĩa là: gian thần; tà thần. Ví dụ : - 奸臣用事 gian thần cầm quyền.. - 君主昏庸,奸臣得宠。 vua hôn quân gian thần được sủng ái.
奸臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian thần; tà thần
封建时代指残害忠良或阴谋篡夺帝位的大臣
- 奸臣 用事
- gian thần cầm quyền.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸臣
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 奸臣 用事
- gian thần cầm quyền.
- 这人 是 个 大 奸臣
- Người này là một đại gian thần.
- 他 这 人 很 奸猾
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 他 这个 人奸 得 很
- Anh ta là một người rất gian xảo.
- 他 行为 太 奸巧
- Hành vi của anh ta quá gian xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
臣›