Đọc nhanh: 臣服 (thần phục). Ý nghĩa là: thần phục; phục tùng; khuất phục, nguyện trung thành; nhận làm bề tôi. Ví dụ : - 他从不臣服于压力。 Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.. - 生命不是臣服于命运。 Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.. - 诸侯纷纷臣服于国王。 Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
臣服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần phục; phục tùng; khuất phục
屈服称臣,接受统治
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
✪ 2. nguyện trung thành; nhận làm bề tôi
以臣子的礼节侍奉 (君主)
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 他 向 君主 表达 了 臣服 的 态度
- Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臣服
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 他 向 君主 表达 了 臣服 的 态度
- Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
臣›