Đọc nhanh: 臣僚 (thần liêu). Ý nghĩa là: quan lại; bá quan văn võ; thần liêu.
臣僚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan lại; bá quan văn võ; thần liêu
君主时代的文武官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臣僚
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 僚属
- liêu thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僚›
臣›