Đọc nhanh: 臣 (thần). Ý nghĩa là: quan; quan lại; bầy tôi (của vua), thần; hạ thần, họ Thần. Ví dụ : - 臣当尽忠职守。 Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.. - 这是位良臣啊。 Đây là một vị quan tốt.. - 臣启陛下此事。 Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
臣 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quan; quan lại; bầy tôi (của vua)
君主时代的官吏,有时也包括百姓
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
✪ 2. thần; hạ thần
官吏对皇帝上书或说话时的自称
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 臣 有 要 事 禀报
- Hạ thần có chuyện quan trọng bẩm báo.
✪ 3. họ Thần
姓
- 我姓 臣
- Tôi họ Thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臣
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 封赏 群臣
- phong thưởng quần thần
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 忠烈 之臣
- bề tôi trung liệt
- 奸臣 用事
- gian thần cầm quyền.
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臣›