chén
volume volume

Từ hán việt: 【thần】

Đọc nhanh: (thần). Ý nghĩa là: quan; quan lại; bầy tôi (của vua), thần; hạ thần, họ Thần. Ví dụ : - 臣当尽忠职守。 Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.. - 这是位良臣啊。 Đây là một vị quan tốt.. - 臣启陛下此事。 Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quan; quan lại; bầy tôi (của vua)

君主时代的官吏,有时也包括百姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - chén dāng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu

    - Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 位良臣 wèiliángchén a

    - Đây là một vị quan tốt.

✪ 2. thần; hạ thần

官吏对皇帝上书或说话时的自称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 臣启 chénqǐ 陛下 bìxià 此事 cǐshì

    - Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.

  • volume volume

    - chén yǒu yào shì 禀报 bǐngbào

    - Hạ thần có chuyện quan trọng bẩm báo.

✪ 3. họ Thần

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng chén

    - Tôi họ Thần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 君锡臣 jūnxīchén 珍宝 zhēnbǎo

    - Vua ban cho đại thần châu báu.

  • volume volume

    - 封赏 fēngshǎng 群臣 qúnchén

    - phong thưởng quần thần

  • volume volume

    - 契为 qìwèi 殷祖舜臣 yīnzǔshùnchén

    - Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.

  • volume volume

    - 钦差大臣 qīnchāidàchén

    - khâm sai đại thần

  • volume volume

    - 大臣 dàchén 奏明 zòumíng 情况 qíngkuàng

    - Quan đại thần tâu rõ tình hình.

  • volume volume

    - 忠烈 zhōngliè 之臣 zhīchén

    - bề tôi trung liệt

  • volume volume

    - 奸臣 jiānchén 用事 yòngshì

    - gian thần cầm quyền.

  • volume volume

    - 大臣 dàchén 御属 yùshǔ 要求 yāoqiú 严格 yángé

    - Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thần 臣 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SLSL (尸中尸中)
    • Bảng mã:U+81E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao