Đọc nhanh: 五四爱国运动 (ngũ tứ ái quốc vận động). Ý nghĩa là: Phong trào đổi mới đất nước của Trung Quốc bắt đầu với cuộc biểu tình ngày 4 tháng 5 năm 1919 chống lại Hiệp ước Versailles, Phong trào ngày 4 tháng 5.
五四爱国运动 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phong trào đổi mới đất nước của Trung Quốc bắt đầu với cuộc biểu tình ngày 4 tháng 5 năm 1919 chống lại Hiệp ước Versailles
Chinese national renewal movement that started with 4th May 1919 protest against the Treaty of Versailles
✪ 2. Phong trào ngày 4 tháng 5
May Fourth Movement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五四爱国运动
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 五卅运动
- phong trào 30-5.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 各国 运动员 云集 北京
- Các vận động viên quốc tế đổ về Bắc Kinh.
- 北京 是 五四运动 的 策源地
- Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
动›
四›
国›
爱›
运›