Đọc nhanh: 乱臣贼子 (loạn thần tặc tử). Ý nghĩa là: thuật ngữ chung cho kẻ vô lại, kẻ nổi loạn và kẻ phản bội (thành ngữ).
乱臣贼子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuật ngữ chung cho kẻ vô lại
general term for scoundrel
✪ 2. kẻ nổi loạn và kẻ phản bội (thành ngữ)
rebels and traitors (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱臣贼子
- 出乱子
- gây rối.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 桌子 上 乱糟糟 的 , 得 清理 一下
- trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
子›
臣›
贼›