Đọc nhanh: 讳忌 (huý kị). Ý nghĩa là: kị huý; cấm kị; kiêng kị, kiêng kỵ; huý kỵ. Ví dụ : - 毫不讳忌 không kiêng kị chút nào.. - 不知讳忌 không biết kiêng kị.
讳忌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kị huý; cấm kị; kiêng kị
忌讳
- 毫不 讳忌
- không kiêng kị chút nào.
- 不知 讳忌
- không biết kiêng kị.
✪ 2. kiêng kỵ; huý kỵ
因风俗习惯或个人理由等, 对某些言语或举动有所顾忌, 积久成为禁忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讳忌
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 学校 忌讳 学生 作弊
- Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 每个 家庭 都 有 自己 的 忌讳
- Mỗi gia đình đều có điều cấm kỵ riêng.
- 在 我们 文化 中 , 有 很多 忌讳
- Trong văn hóa của chúng tôi, có rất nhiều điều kiêng kỵ.
- 这个 村子 有 一些 古老 的 忌讳
- Ngôi làng này có một số điều cấm kỵ cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
讳›