Đọc nhanh: 思想工作 (tư tưởng công tá). Ý nghĩa là: công tác tư tưởng. Ví dụ : - 心理工作与政治思想工作是密不可分的兄弟。 Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
思想工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tác tư tưởng
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想工作
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 思想 开 了 窍 , 工作 才 做得好
- tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.
- 她 一直 想 出国 工作
- Cô ấy luôn muốn ra nước ngoài làm việc.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 把 心思 用 在 工作 上
- Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.
- 他 没有 心思 工作
- Không có hứng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
思›
想›