Đọc nhanh: 心里盘算 (tâm lí bàn toán). Ý nghĩa là: nghĩ bụng.
心里盘算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里盘算
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 他 心里 有个 创业 的 打算
- Trong tim anh ấy ấp ủ một kế hoạch khởi nghiệp.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
盘›
算›
里›