必经之路 bì jīng zhī lù
volume volume

Từ hán việt: 【tất kinh chi lộ】

Đọc nhanh: 必经之路 (tất kinh chi lộ). Ý nghĩa là: giống như 必由之路, cách duy nhất, con đường mà người ta phải đi theo hoặc đi.

Ý Nghĩa của "必经之路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

必经之路 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giống như 必由之路

same as 必由之路 [bì yóu zhī lù]

✪ 2. cách duy nhất

the only way

✪ 3. con đường mà người ta phải đi theo hoặc đi

the road one must follow or take

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必经之路

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • volume volume

    - 必须 bìxū chū 侵吞 qīntūn 之物 zhīwù

    - Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.

  • volume volume

    - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí shì 成功 chénggōng de 必由之路 bìyóuzhīlù

    - Học tập là con đường dẫn đến thành công.

  • volume volume

    - 合作 hézuò shì 解决问题 jiějuéwèntí 必由之路 bìyóuzhīlù

    - Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo zài 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng zhī hòu 向左转 xiàngzuǒzhuǎn wān

    - Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng zài 人生 rénshēng 迷路 mílù

    - Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao