Đọc nhanh: 怕鬼有鬼 (phạ quỷ hữu quỷ). Ý nghĩa là: Pà guǐ yǒu guǐ.
怕鬼有鬼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pà guǐ yǒu guǐ
怕鬼有鬼,汉语成语,拼音是pà guǐ yǒu guǐ,意思是害怕什么,偏偏要碰到什么。出自清·李汝珍《镜花缘》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怕鬼有鬼
- 你们 有 内 鬼
- Bạn có một nốt ruồi trong đó.
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 像 他 这个 人 有 鬼才 喜欢
- Có quỷ mới thích người như anh ta.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
- 看到 那个 鬼故事 , 我 觉得 好 可怕
- Sau khi nghe câu chuyện ma đó, tôi thấy thật đáng sợ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
有›
鬼›