Đọc nhanh: 有谱 (hữu phả). Ý nghĩa là: có một kế hoạch, để biết những gì một người đang làm. Ví dụ : - 做这样的事你心里有谱儿没有? làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
有谱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có một kế hoạch
to have a plan
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
✪ 2. để biết những gì một người đang làm
to know what one is doing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有谱
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 每种 脸谱 都 有 独特 的 象征
- Mỗi loại mặt nạ đều có biểu tượng riêng.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
谱›