Đọc nhanh: 有谱儿 (hữu phả nhi). Ý nghĩa là: kế hoạch; dự tính; tính toán. Ví dụ : - 做这样的事你心里有谱儿没有? làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
有谱儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch; dự tính; tính toán
心中有数;有一定的计划
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有谱儿
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
有›
谱›