Đọc nhanh: 处男 (xứ nam). Ý nghĩa là: Trai tân (chỉ nam giới chưa từng quan hệ tình cảm với người khác giới). Ví dụ : - 我到差不多四十岁时,仍是一名处男 Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
处男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trai tân (chỉ nam giới chưa từng quan hệ tình cảm với người khác giới)
处男称为童贞、童男、在室男,意思是指未进行过性交的男性。
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处男
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 公园 里 到处 都 是 倩 男 倩女
- Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
男›