心疼 xīnténg
volume volume

Từ hán việt: 【tâm đông】

Đọc nhanh: 心疼 (tâm đông). Ý nghĩa là: thương; không nỡ; tiếc; đau lòng; xót; rát ruột. Ví dụ : - 看到他生病我很心疼。 Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.. - 他的遭遇让人心疼。 Những gì anh ấy gặp phải khiến người ta đau lòng.. - 她工作太累我心疼她。 Cô ấy làm việc quá mệt, tôi đau lòng vì cô ấy.

Ý Nghĩa của "心疼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

心疼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương; không nỡ; tiếc; đau lòng; xót; rát ruột

疼爱;舍不得;惋惜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 生病 shēngbìng hěn 心疼 xīnténg

    - Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.

  • volume volume

    - de 遭遇 zāoyù ràng rén 心疼 xīnténg

    - Những gì anh ấy gặp phải khiến người ta đau lòng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 太累 tàilèi 心疼 xīnténg

    - Cô ấy làm việc quá mệt, tôi đau lòng vì cô ấy.

  • volume volume

    - 心疼 xīnténg gěi mǎi le yào

    - Tôi đau lòng mua thuốc cho anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心疼

✪ 1. 心疼 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 心疼 xīnténg 看着 kànzhe 离开 líkāi

    - Cô ấy nhìn anh rời đi trong sự đau lòng.

  • volume

    - 心疼 xīnténg gěi 流浪狗 liúlànggǒu 喂食 wèishí

    - Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.

✪ 2. 心疼 + 得 + ...

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 心疼 xīnténg 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy đau lòng đến mức rơi nước mắt.

  • volume

    - 心疼 xīnténg 说不出 shuōbuchū huà lái

    - Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.

✪ 3. 心疼 + Danh từ( Người/Vật)

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 心疼 xīnténg 孩子 háizi men

    - Tôi rất đau lòng cho các em nhỏ.

  • volume

    - bèi 误会 wùhuì le 心疼 xīnténg

    - Anh ấy bị hiểu lầm, tôi cảm thấy đau lòng cho anh ấy.

So sánh, Phân biệt 心疼 với từ khác

✪ 1. 心疼 vs 心爱

Giải thích:

Những người "心疼" là vãn bối là con cháu, và những người "心爱" là vợ chồng hoặc người yêu.
Những thứ "心疼" thì không nỡ sử dụng hoặc vứt bỏ, còn những thứ "心爱" là những thứ chúng ta rất thích.
"心疼" có thể làm vị ngữ, "心爱" thường làm định ngữ, không làm được vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心疼

  • volume volume

    - de 愧疚 kuìjiù 情绪 qíngxù ràng rén 心疼 xīnténg

    - Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.

  • volume volume

    - 心疼 xīnténg 说不出 shuōbuchū huà lái

    - Anh ấy đau lòng đến mức không nói nên lời.

  • volume volume

    - hěn 心疼 xīnténg 孩子 háizi men

    - Tôi rất đau lòng cho các em nhỏ.

  • volume volume

    - 心疼 xīnténg 看着 kànzhe 离开 líkāi

    - Cô ấy nhìn anh rời đi trong sự đau lòng.

  • volume volume

    - 心疼 xīnténg gěi 流浪狗 liúlànggǒu 喂食 wèishí

    - Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén ràng 心疼 xīnténg

    - Ánh mắt của anh ấy khiến tôi đau lòng.

  • volume volume

    - 疲倦 píjuàn de 样子 yàngzi ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ mệt mỏi của cô ấy khiến người khác xót xa.

  • volume volume

    - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao