心理契约 xīnlǐ qìyuē
volume volume

Từ hán việt: 【tâm lí khế ước】

Đọc nhanh: 心理契约 (tâm lí khế ước). Ý nghĩa là: giao kèo tâm lý; hợp đồng tâm lý Giao kèo tâm lý (hợp đồng tâm lý) là một khái niệm trong lý thuyết về tổ chức; thể hiện những niềm tin chung; tri giác (perception) và những nghĩa vụ không chính thức giữa công ty và người lao động..

Ý Nghĩa của "心理契约" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心理契约 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao kèo tâm lý; hợp đồng tâm lý Giao kèo tâm lý (hợp đồng tâm lý) là một khái niệm trong lý thuyết về tổ chức; thể hiện những niềm tin chung; tri giác (perception) và những nghĩa vụ không chính thức giữa công ty và người lao động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理契约

  • volume volume

    - 中焦 zhōngjiāo de 调理 tiáolǐ 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 整理 zhěnglǐ 笔毫 bǐháo

    - Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.

  • volume volume

    - 心理 xīnlǐ yǒu 恐惧 kǒngjù

    - Anh ấy có tâm lý sợ hãi.

  • volume volume

    - zài gēn 心理战 xīnlǐzhàn

    - Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 研究 yánjiū rén de 心理 xīnlǐ 活动 huódòng

    - Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.

  • volume volume

    - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 用心 yòngxīn 写生 xiěshēng 以至 yǐzhì 野地 yědì 刮起 guāqǐ 风沙 fēngshā lái 理会 lǐhuì

    - anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè , Xiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khất , Khế , Tiết
    • Nét bút:一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHK (手竹大)
    • Bảng mã:U+5951
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao