Đọc nhanh: 线性经济 (tuyến tính kinh tế). Ý nghĩa là: Kinh tế tuyến tính (tiếng Anh: Linear Economy) là quá trình biến tài nguyên thành chất thải; do đó tất yếu sẽ dẫn tới cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường..
线性经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh tế tuyến tính (tiếng Anh: Linear Economy) là quá trình biến tài nguyên thành chất thải; do đó tất yếu sẽ dẫn tới cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线性经济
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
济›
线›
经›