Đọc nhanh: 快炒店 (khoái sao điếm). Ý nghĩa là: (Tw) quán ăn bình dân.
快炒店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) quán ăn bình dân
(Tw) low-budget eatery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快炒店
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 你 俩 快 去一趟 杂货店
- Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 那家店 快餐 种类 多
- Cửa hàng đó có nhiều loại đồ ăn nhanh.
- 这家 店以 快餐 为主
- Cửa hàng này chủ yếu bán đồ ăn nhanh.
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
- 他 在 一家 快餐店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng thức ăn nhanh.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
快›
炒›