Đọc nhanh: 心景 (tâm cảnh). Ý nghĩa là: tâm trí。心思智能。.
心景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm trí。心思智能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心景
- 那 风景 妙 让 人 心醉
- Cảnh quan đó tuyệt vời làm người ta mê đắm.
- 那 情景 使 我 心寒
- Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.
- 风景 依然 , 变 的 是 人心
- Cảnh vật vẫn như xưa, chỉ có lòng người đổi thay.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 这 场景 着实 让 人 恶心
- Cảnh tượng này thực sự làm người ta buồn nôn.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 花 开 即景 , 让 人心 生 欢喜
- Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
景›