Đọc nhanh: 心高 (tâm cao). Ý nghĩa là: đáy lòng; cõi sâu trong lòng。指內心深處。.
心高 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáy lòng; cõi sâu trong lòng。指內心深處。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心高
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 他 决心 晋达 新高峰
- Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
- 他 具有 很 高 的 信心
- Anh ấy có sự tự tin cao.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
- 小伙子 心里 虽然 不 高兴 , 可是 脸上 却 依然 笑嘻嘻 的
- Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
高›