Đọc nhanh: 心愿卡 (tâm nguyện ca). Ý nghĩa là: thẻ ước nguyện.
心愿卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ ước nguyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心愿卡
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
- 你 能 有 什么 未竟 心愿
- Bạn có thể có công việc kinh doanh dở dang nào?
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 只要 你 开心 , 我 就 满足
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, chỉ cần em vui, anh sẽ mãn nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
⺗›
心›
愿›