Đọc nhanh: 许下愿心 (hứa hạ nguyện tâm). Ý nghĩa là: để bày tỏ một điều ước (với một vị thần).
许下愿心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bày tỏ một điều ước (với một vị thần)
to express a wish (to a deity)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许下愿心
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
⺗›
心›
愿›
许›