Đọc nhanh: 心痒痒 (tâm dương dương). Ý nghĩa là: trong lòng ngứa ngáy (động lòng; muốn).
心痒痒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lòng ngứa ngáy (động lòng; muốn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心痒痒
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 痒 得 钻心
- ngứa ngáy khó chịu
- 我 的 皮肤 有点 发痒
- Da của tôi hơi ngứa.
- 我 的 胁侧 有点 痒
- Bên sườn của tôi hơi ngứa.
- 掐 两下 也 可以 止痒
- Cấu vài cái có thể hết ngứa.
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
痒›