Đọc nhanh: 心影儿 (tâm ảnh nhi). Ý nghĩa là: (Cách sử dụng của Đài Loan) trẻ em cần được giúp đỡ (mồ côi, bị bỏ rơi, bị ngược đãi, v.v.).
心影儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Cách sử dụng của Đài Loan) trẻ em cần được giúp đỡ (mồ côi, bị bỏ rơi, bị ngược đãi, v.v.)
(Taiwan usage) child in need of help (orphaned, abandoned, abused etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心影儿
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 他 的 心态 影响 了 工作
- Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
影›
⺗›
心›