Đọc nhanh: 地心说 (địa tâm thuyết). Ý nghĩa là: thuyết địa tâm (thuyết thiên văn cổ đại, cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ và đứng yên, mặt trăng, mặt trời và các hành tinh khác quay xung quanh trái đất.).
地心说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết địa tâm (thuyết thiên văn cổ đại, cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ và đứng yên, mặt trăng, mặt trời và các hành tinh khác quay xung quanh trái đất.)
古时天文学上一种学说,认为地球居于宇宙中心静止不动,太阳、月球和 其他星球都围绕地球运行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地心说
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
⺗›
心›
说›