Đọc nhanh: 地心 (địa tâm). Ý nghĩa là: tâm trái đất; địa tâm.
地心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm trái đất; địa tâm
地核,地球的中心部分,半径约3360公里,其物理性质与周围的地幔和地壳有明显不同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地心
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
⺗›
心›