Đọc nhanh: 微薄的 (vi bạc đích). Ý nghĩa là: bạc. Ví dụ : - 饭店的工作人员主要靠小费来增加他(她)们平时微薄的收入。 Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
微薄的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微薄的
- 微薄 的 力量
- lực lượng ít ỏi
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他 的 力量 很 戋 微
- Sức mạnh của anh ta rất nhỏ bé.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
的›
薄›