Đọc nhanh: 得人 (đắc nhân). Ý nghĩa là: biết dùng người; dùng người thích hợp; xếp đặt người hợp lý; đắc nhân. Ví dụ : - 付托得人 phó thác cho người tin cậy.. - 这种为人类谋利益的高贵品质,是值得人民礼赞的。 phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.. - 太阳晒得人热辣辣的。 ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
得人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết dùng người; dùng người thích hợp; xếp đặt người hợp lý; đắc nhân
用人得当
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得人
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
得›