Đọc nhanh: 为人处世 (vi nhân xứ thế). Ý nghĩa là: cách hành xử; đối nhân xử thế; đối đãi. Ví dụ : - 她告诫我今后一辈子该如何为人处世。 Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao. - 为人处世的30条潜规则。 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
为人处世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách hành xử; đối nhân xử thế; đối đãi
为人和处世的总称
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人处世
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 他 为人处世 总是 很 公正
- Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
为›
人›
处›