Đọc nhanh: 为人处事 (vi nhân xứ sự). Ý nghĩa là: đối nhân xử thế.
为人处事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối nhân xử thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人处事
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 她 为人处事 十分 圆滑
- Cô ấy cư xử rất khéo léo.
- 他 为人处世 总是 很 公正
- Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.
- 从 这件 小事 上 可以 想见 他 的 为 人
- từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
事›
人›
处›