Đọc nhanh: 得色 (đắc sắc). Ý nghĩa là: hài lòng với bản thân.
得色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài lòng với bản thân
pleased with oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得色
- 他 的 脸色 显得 非常 惨白
- Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 每件事 都 干 得 很 出色
- Anh ấy đã làm rất tốt mọi việc.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
- 他 穿着 一件 白色 的 T恤 , 显得 很 简单 干净
- Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
色›