Đọc nhanh: 得劲儿 (đắc kình nhi). Ý nghĩa là: phải đường. Ví dụ : - 大伙儿都看着她,弄得她怪不得劲儿的。 các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá. - 新式农具使唤起来很得劲儿。 những nông cụ mới này dùng rất thích.
得劲儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải đường
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得劲儿
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 看 他 玩 得 那么 带劲儿
- Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 这 辣椒 辣得 真 够劲儿
- loại ớt này cay thật đấy.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
得›